Hướng dẫn sử dụng
Nơi nhận
|
Quay số
|
Gọi trong nước
|
Gọi ngoại mạng
|
0 + AC
+SN
|
Gọi nội mạng VinaPhone, Gọi cố định VNPT
|
091(094)
+ SN
|
V.S.A.T
|
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)
|
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)
|
Wap
|
999
|
600
|
Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chnh
|
108
|
0+AC+108 (1080)
|
Số đặc biệt
|
116
|
117
|
9194
|
942/943
|
113
|
114
|
115
|
119
|
18001091
|
Quốc tế
|
00+CC+AC+SN
|
Truy nhập Internet
gin tiếp
|
1268
|
1269
|
*Ghi chú:
- CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao
- Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước:
(Giờ bận từ 06 giờ đến 23 giờ - Giờ rỗi từ 23 giờ đến 06 giờ)