Giá cước gphone
Cước đấu nối hòa mạng: 120.000 đồng/thuê bao/lần (bao gồm SIM).
1.
Cước
thuê bao, gọi điện thoại cố định nội hạt có dây, Gphone:
-
Cước
thuê bao: 20.000 đ/tháng
-
Cước
gọi nội hạt trên toàn tỉnh: 200đ/phút
(Chưa có VAT)
2. Cước
gọi nội hạt tại điểm công cộng: block 6”+1”
- Cước gọi:
272,73 đ/phút (Phương thức tính 1’+1’
- Cước phục vụ: 454 đ/cuộc (Phương thức tính 1’+1’)
3. Cước
điện thoại liên tỉnh tại nhà thuê bao: block 6”+1”
Gọi PSTN
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
80,00
|
13,13
|
Gọi mạng DN khác
|
89,09
|
14,85
|
(Chưa có
VAT)
Gọi 171
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
68,00
|
11,33
|
Gọi mạng DN khác
|
75,73
|
12,62
|
(Chưa có
VAT)
(Giảm
30% từ 23h đến 6h T2-7 và cả ngày lễ, chủ nhật)
4. Cước
đường dài liên tỉnh tại điểm công cộng: Thu thêm 454đ/cuộc, không a/d giảm cước
- Gọi
PSTN
ĐVT: đ/block 6”
Gọi
đến CĐ, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng)
|
89,09
|
80,18
|
(Chưa có
VAT)
- Gọi
171 ĐVT:
đ/block 6”
Gọi
đến CĐ, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng)
|
75,73
|
71,94
|
(Chưa có
VAT)
5. Cước
đường dài liên tỉnh trả tiền trước tại điểm công cộng: Thu thêm 500đ/cuộc
NGN 8kbps
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
71,28
|
11,87
|
Gọi mạng DN khác
|
79,38
|
13,23
|
NGN 64kbps
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
73,92
|
12,31
|
Gọi mạng DN khác
|
82,32
|
13,72
|
(đã có
VAT)