Giá cước dịch vụ thuê kênh riêng
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG NỘI HẠT
(Kèm theo Quyết định số:2627/QĐ-VTBN-KHKD ngày 05/08/2009
của Viễn thông Bắc Ninh)
I.
Cước đấu nối hoà mạng:
1. Hoà mạng mới:
1.1. Kênh tốc độ đến 64Kb/s: 1.000.000 đồng/kênh/lần
1.2. Kênh tốc độ trên 64Kb/s đến 2Mb/s: 3.000.000
đồng/kênh/lần
1.3. Kênh tốc độ trên 2 Mb/s: 15.000.000 đồng/kênh/lần
2. Thuê thêm kênh: Thu bằng
70% mức cước hoà mạng mới cùng tốc độ.
3. Nâng/hạ tốc độ kênh: Thu bằng 30% cước đấu nối hoà mạng
mới của kênh cùng tốc độ trước khi nâng/hạ kênh.
4. Chuyển dịch kênh: Thu
bằng 30% mức cước hoà mạng mới cùng tốc độ.
5. Trường hợp khách hàng có yêu cầu chuyển quyền sử dụng dịch
vụ cho khách hàng khác (không thực hiện chuyển dịch kênh), thì tiến hành thanh lý hợp đồng cũ,
ký hợp đồng mới với khách hàng theo quy định hiện hành. Khách hàng không phải
thanh toán cước đấu đấu nối, hoà mạng.
II.
Cước thuê kênh hàng tháng:
1.
Mức cước:
Đơn vị tính: đồng/kênh/tháng
STT
|
Kênh tốc độ
|
Mức cước
|
|
|
1
|
Kênh tốc độ thấp dưới 56 Kb/s
|
497 000
|
|
2
|
Kênh tốc độ 56/64 Kb/s
|
834 000
|
|
3
|
Kênh tốc độ 128 Kb/s
|
1 198 000
|
|
4
|
Kênh tốc độ 192 Kb/s
|
1 512 000
|
|
5
|
Kênh tốc độ 256 Kb/s
|
1 877 000
|
|
6
|
Kênh tốc độ 320 Kb/s
|
2 105 000
|
|
7
|
Kênh tốc độ 384 Kb/s
|
2 334 000
|
|
8
|
Kênh tốc độ 448 Kb/s
|
2 613 000
|
|
9
|
Kênh tốc độ 512 Kb/s
|
2 893 000
|
|
10
|
Kênh tốc độ 576 Kb/s
|
3 060 000
|
|
11
|
Kênh tốc độ 640 Kb/s
|
3 227 000
|
|
12
|
Kênh tốc độ 704 Kb/s
|
3 392 000
|
|
13
|
Kênh tốc độ 768 Kb/s
|
3 560 000
|
|
14
|
Kênh tốc độ 832 Kb/s
|
3 755 000
|
|
15
|
Kênh tốc độ 896 Kb/s
|
3 952 000
|
|
16
|
Kênh tốc độ 960 Kb/s
|
4 147 000
|
|
17
|
Kênh tốc độ 1.024 Kb/s
|
4 343 000
|
|
18
|
Kênh tốc độ 1.088 Kb/s
|
4 790 000
|
|
19
|
Kênh tốc độ 1.152 Kb/s
|
5 237 000
|
|
20
|
Kênh tốc độ 1.216 Kb/s
|
5 367 000
|
|
21
|
Kênh tốc độ 1.280 Kb/s
|
5 497 000
|
|
22
|
Kênh tốc độ 1.344 Kb/s
|
5 626 000
|
|
23
|
Kênh tốc độ 1.408 Kb/s
|
5 756 000
|
|
24
|
Kênh tốc độ 1.472 Kb/s
|
5 886 000
|
|
25
|
Kênh tốc độ 1.544 Kb/s
|
6 016 000
|
|
26
|
Kênh tốc độ 1.600 Kb/s
|
6 139 000
|
|
27
|
Kênh tốc độ 1.664 Kb/s
|
6 263 000
|
|
28
|
Kênh tốc độ 1.728 Kb/s
|
6 385 000
|
|
29
|
Kênh tốc độ 1.792 Kb/s
|
6 508 000
|
|
30
|
Kênh tốc độ 1.856 Kb/s
|
6 631 000
|
|
31
|
Kênh tốc độ 1.920 Kb/s
|
6 754 000
|
|
38
|
Kênh tốc độ 1.984 Mb/s
|
6 877 000
|
|
32
|
Kênh tốc độ 2.048 Kb/s
|
7 000 000
|
|
33
|
Kênh tốc độ 34 Mb/s
|
31 500 000
|
|
34
|
Kênh tốc độ 45 Mb/s
|
45 500 000
|
|
35
|
Kênh tốc độ 155 Mb/s
|
127 395 000
|
|
36
|
Kênh tốc độ 622 Mb/s
|
231 628 000
|
|
37
|
Kênh tốc độ 2.5 Gb/s
|
421 141 000
|
|
2. Giảm cước cho các đối tượng
khách hàng:
2.1.
Đối với khách hàng thông thường có cam kết sử dụng
lâu dài:
- Thuê từ
1,5 năm đến dưới 3 năm: Giảm 10% cước thuê kênh.
- Thuê từ
3 năm trở lên: Giảm 15% cước thuê
kênh.
2.2. Đối với khách hàng lớn:
Mức cước thuê kênh tính bằng
85% mức cước thuê kênh
áp dụng đối với khách
hàng thông thường theo quy
định.
2.3. Đối với khách hàng đặc
biệt: Mức cước thuê kênh tính bằng
70% mức cước thuê kênh
áp dụng đối với khách
hàng thông thường theo quy
định.
VNPT
BẮC NINH