KM Thoả sức Alo
Từ ngày 25/06/2012 đến 30/06/2012 VinaPhone khuyến mại tặng tiền
1.
Đối tượng:
-
Thuê bao trả sau phát triển
mới;
-
Thuê bao trả sau khóa 2 chiều
khôi phục sử dụng dịch vụ: Thuê bao tạm khóa 2 chiều trước ngày 01/8/2012, đang
không hưởng KM khác, khôi phục sử dụng dịch vụ;
-
Thuê bao trả trước chuyển sang
trả sau thỏa mãn đồng thời 02 điều kiện:
+
Là thuê bao trả trước hoạt động tối thiểu trước 01/6/2012 (bao gồm thuê bao trả
trước kích hoạt hòa mạng mới & thuê bao trả sau chuyển sang trả trước).
+
Tại thời điểm hòa mạng và chọn khuyến mại thì thuê bao hoạt động 02 chiều.
1.1
Thời gian: Từ ngày 01/9/2012 đến hết ngày 30/9/2012.
1.2
Chi phí: Sử dụng chi phí KM của VinaPhone.
1.3.
Nội dung KM: Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói KM dưới
đây:
1.3.1
Lựa chọn KM1:
-
KM 50% cước hòa mạng.
-
KM 100% phí chuyển đổi hình
thức từ trả trước sang trả sau.
-
Miễn cước các cuộc gọi nội mạng
VinaPhone (không bao gồm cuộc gọi Video
Call) và cuộc gọi đến cố định VNPT/GPhone của Viễn thông Bắc Ninh trong 12 tháng tính từ tháng hòa mạng với
điều kiện: Khách hàng cam kết đóng tối thiểu 45.000đ/tháng (đã có VAT
& chưa bao gồm cước thuê bao tháng) liên tục trong 12 tháng tính từ
tháng hòa mạng. Riêng mức cam kết khách hàng phải đóng trong tháng hòa mạng thu
như sau:
+
Hòa
mạng trước ngày 16 của tháng: Thu 100% giá trị gói cam kết (45.000đ);
+
Hòa
mạng từ ngày 16 của tháng trở đi: Thu 50% giá trị gói cam kết (22.500đ).
-
Thời lượng tối đa hưởng KM/cuộc:
Miễn cước 10 phút đầu tiên của cuộc gọi. Thời lượng quá 10 phút của cuộc gọi sẽ
được tính cước theo quy định hiện hành.
-
Tổng số phút miễn phí của các
cuộc gọi Thoả sức Alo được giới hạn không vượt quá 1.500 phút/tháng/thuê bao (Tổng thời lượng miễn phí tháng). Số phút
gọi ngoài Tổng thời lượng miễn phí tháng được tính cước theo quy định
hiện hành.
-
Các cuộc gọi sang mạng khác, sử
dụng dịch vụ khác sẽ bị tính cước theo quy định.
1.3.2.
Lựa chọn KM2:
-
KM 50% cước hòa mạng.
-
KM 100% phí chuyển đổi hình
thức từ trả trước sang trả sau.
-
Khách hàng cam kết đóng tối
thiểu 145.000đ/tháng (đã có VAT & chưa bao gồm cước thuê bao
tháng) liên tục trong 12 tháng tính từ tháng hòa mạng được miễn cước
các cuộc gọi theo các hướng gọi:
+
Gọi
nội mạng VinaPhone (không bao gồm cuộc
gọi Video Call);
+
Gọi
đến cố định VNPT/GPhone trên toàn quốc;
+
Gọi
đến thuê bao MobiFone.
-
Riêng mức cam kết khách hàng
phải đóng trong tháng hòa mạng thu như sau:
+
Hòa
mạng trước ngày 16 của tháng: Thu 100% giá trị gói cam kết (145.000đ);
+
Hòa
mạng từ ngày 16 của tháng trở đi: Thu 50% giá trị gói cam kết (74.500đ).
-
Thời lượng tối đa hưởng
KM/cuộc: Miễn cước 10 phút đầu tiên của cuộc gọi. Thời lượng quá 10 phút của
cuộc gọi sẽ được tính cước theo quy định hiện hành.
-
Tổng số phút miễn phí của các
cuộc gọi Thoả sức Alo được giới hạn không vượt quá 1.500 phút/tháng/thuê bao (Tổng thời lượng miễn phí tháng). Số
phút gọi ngoài Tổng thời lượng miễn phí tháng được tính cước theo quy
định hiện hành.
-
Các cuộc gọi sang mạng khác (ngoài các hướng gọi quy định nêu trên),
sử dụng dịch vụ khác sẽ bị tính cước theo quy định.
1.3.3. Khách hàng đồng thời giam gia
chương trình Thỏa sức chọn số:
-
Thuê bao không có mức cước cam
kết tháng: Hưởng KM theo gói 45.000đ/tháng hoặc 145.000đ/tháng;
-
Thuê bao có mức cước cam kết:
Các cuộc gọi được hưởng KM được tích vào gói 45.000đ/tháng hoặc 145.000đ/tháng.
Cước phát sinh cho phần cuộc gọi KM lớn hơn 10 phút hay ngoài Tổng thời lượng
miễn phí tháng và các cuộc gọi khác được tính vào mức cước cam kết theo
loại số đăng ký hòa mạng.
-
Thuê bao có mức cam kết tháng
từ 300.000đ/tháng trở xuống nếu hòa
mạng lựa chọn gói KM 45.000đ/tháng hoặc 145.000đ/tháng sẽ được miễn cước
cam kết theo chương trình “Thỏa sức chọn số” như một thuê bao hòa mạng mới bình
thường. Và:
+
Khách
hàng vẫn phải đóng cước thuê bao tháng bình thường.
+
Khách
hàng vẫn phải đóng tiền đặt cọc tương ứng với số thuê bao chọn và tiền đặt cọc được
trừ vào hóa đơn cước tháng theo quy định hiện hành.
1.3.4. Nâng cấp Khuyến mại:
-
Cho phép nâng cấp khuyến mại từ
KM1 lên KM2. Chỉ được thực hiện nâng cấp 01 (một) lần trong thời gian hưởng KM.
Gói cước nâng cấp KM2 có giá trị sử dụng từ tháng kế tiếp tháng nâng cấp.
-
Thời gian được nâng cấp: Từ ngày 01/10/2012.
-
Nội dung về nâng cấp KM: Theo
quy định hiện hành.
1.3.5. Các quy định khác:
-
Cuộc gọi được miễn phí gồm cả các
cuộc gọi chuyển cuộc gọi (CF) nội mạng VinaPhone đối với KM1 và các cuộc CF,
chuyển vùng trong nước đối với lựa chọn KM2.
-
Trong thời gian hưởng KM, nếu
khách hàng chấm dứt Hợp đồng sau đó khôi phục lại Hợp đồng sẽ không được tiếp
tục hưởng KM của chương trình này.
-
Trong thời gian hưởng KM, nếu
thuê bao bị khóa 2 chiều, sau khi khôi phục lại và thanh toán hết cước nợ đọng
sẽ được tiếp tục hưởng KM của chương trình này. Thời gian hưởng KM được tính
tiếp tục từ tháng khôi phục lại thuê bao (các
tháng hưởng KM còn lại kể từ thời điểm thuê bao hòa mạng mới của chương trình).
-
Đối với các khách hàng đăng ký
các gói cước VIP1, VIP2 hoặc iTouch, khi tham gia chương trình này thì các cuộc
gọi miễn phí/lưu lượng miễn phí sẽ không
bị tính vào số block miễn phí của các gói cước đăng ký tương ứng.
-
Các thuê bao tham gia chương
trình này sẽ không được tham gia các chương trình KM gọi nội mạng miễn phí khác
(nếu có).
-
Khách hàng hòa mạng mới có
quyền lựa chọn tham gia chương trình KM này hoặc thực hiện hòa mạng & sử
dụng dịch vụ theo chính sách cước thông thường của VinaPhone/Viễn thông Bắc
Ninh;
1.3.6. Gia hạn KM: Thuê
bao Thỏa sức Alo hết hạn từ tháng 8/2012 trở về trước thì tạm thời chưa
gia hạn sang các gói Thỏa sức Alo tháng 9/2012 theo giá mới (45.000đ &
145.000đ). Khách hàng có nhu cầu gia hạn sẽ được tiếp tục gia hạn các gói
Thỏa sức Alo KM1 & KM2 theo quy định hiện hành (theo văn bản số
1489/VNPT-BN-KHKD ngày 26/4/2012 v/v sao gửi văn bản số 1150/VNP-KD - đã gửi).
2.
Khuyến mại gói cước phụ gia tăng:
2.1.
Đối tượng: Thuê bao hoà mạng
mới Thoả sức Alo tháng 9/2012.
2.2.
Phạm vi áp dụng: Toàn tỉnh.
2.3. Thời
gian KM (đăng ký): Trong thời gian hưởng KM Thỏa sức Alo
2.4. Chi
phí thực hiện: Sử dụng chi phí khuyến mại VinaPhone
2.5. Nội dung:
Khách hàng (thuộc
đối tượng KM - mục 2.1) được quyền lựa chọn đăng ký thêm các gói cước phụ
gia tăng để tạo thành gói cước Thỏa sức Alo mở rộng. Cụ thể như sau:
2.5.1.
Các gói cước phụ gia tăng:
(1) Voice (thoại): 35.000đ/50 phút ngoại mạng/tháng (gọi cố định VNPT tỉnh khác, cố định, di động mạng khác)
(2) SMS nội mạng: 20.000đ/500
SMS/tháng (chỉ bao gồm SMS nội mạng
VinaPhone)
(3) SMS trong nước: 22.000đ/100
SMS/tháng (gồm SMS nội và ngoại mạng)
(4) Data: 25.000đ/500MB/tháng
(Giá
cước các gói cước phụ gia tăng đã bao gồm VAT - 10%)
2.5.2.
Nguyên tắc đăng ký gói cước phụ
gia tăng:
Các
gói cước Thỏa sức Alo KM1 & KM2
có thể đăng ký với các gói cước phụ gia tăng để tạo ra các gói cước Thỏa sức
Alo mở rộng như sau:
Gói cước
Thỏa sức Alo mở rộng
|
Giá cước/tháng (đã bao gồm VAT - 10% và
chưa bao gồm cước thuê bao tháng) - ĐVT:
Đồng
|
KM1
|
KM2
|
Voice
ngoại mạng
|
SMS
nội mạng
|
SMS
ngoại mạng
|
Data
|
Tổng
(đồng)
|
50 phút
|
500 SMS
|
100SMS
|
500MB
|
45.000
|
145.000
|
35.000
|
20.000
|
22.000
|
25.000
|
1
|
[KM1] +
[Voice; SMS nội mạng;Data]
|
45.000
|
|
35.000
|
20.000
|
|
25.000
|
125.000
|
2
|
[KM1] +
[Voice; SMS trong nước;Data]
|
45.000
|
|
35.000
|
|
22.000
|
25.000
|
127.000
|
3
|
[KM1] +
[Voice; SMS nội mạng]
|
45.000
|
|
35.000
|
20.000
|
|
|
100.000
|
4
|
[KM1] +
[Voice; SMS trong nước]
|
45.000
|
|
35.000
|
|
22.000
|
|
102.000
|
5
|
[KM1] + [SMS
nội mạng;Data]
|
45.000
|
|
|
20.000
|
|
25.000
|
70.000
|
6
|
[KM1] + [SMS
trong nước;Data]
|
45.000
|
|
|
|
22.000
|
25.000
|
90.000
|
7
|
[KM1] +
[Voice; Data]
|
45.000
|
|
35.000
|
|
|
25.000
|
92.000
|
8
|
[KM1] +
[Voice]
|
45.000
|
|
35.000
|
|
|
|
105.000
|
9
|
[KM1] + [SMS
nội mạng]
|
45.000
|
|
|
20.000
|
|
|
80.000
|
10
|
[KM1] + [SMS
trong nước]
|
45.000
|
|
|
|
22.000
|
|
65.000
|
11
|
[KM1] + [Data]
|
45.000
|
|
|
|
|
25.000
|
67.000
|
12
|
[KM2] + [SMS
nội mạng;Data]
|
|
145.000
|
|
20.000
|
|
25.000
|
70.000
|
13
|
[KM2] + [SMS
trong nước;Data]
|
|
145.000
|
|
|
22.000
|
25.000
|
190.000
|
14
|
[KM2] + [SMS
nội mạng]
|
|
145.000
|
|
20.000
|
|
|
192.000
|
15
|
[KM2] + [SMS
trong nước]
|
|
145.000
|
|
|
22.000
|
|
165.000
|
16
|
[KM2] +
[Data]
|
|
145.000
|
|
|
|
25.000
|
167.000
|
Lưu
ý: Không cho phép KM2 kết hợp đăng ký sử dụng với gói Voice;
Không cho phép KM1/KM2 kết hợp đăng ký sử dụng đồng thời với gói SMS nội mạng
& gói SMS trong nước.
2.5.3.
Các quy định cụ thể đăng ký gói
cước phụ gia tăng:
(1)
Đối với thuê bao đăng ký mới các gói cước
phụ gia tăng, trong thời gian hưởng KM nếu:
+ Đăng
ký trước ngày 21 của tháng: Có hiệu lực sử dụng ngay trong tháng.
+ Đăng
ký từ ngày 21 của tháng trở đi: Có hiệu lực sử dụng từ tháng kế tiếp.
Để đăng
ký mới các gói cước phụ gia tăng thì khách hàng cần ra Điểm giao dịch
để làm thủ tục.
(2) Trong
thời gian hưởng KM: Khách hàng có thể hủy
các gói cước phụ gia tăng và có hiệu lực từ tháng kế tiếp. Để hủy các gói cước phụ gia tăng
thì khách hàng cần ra Điểm giao dịch để làm thủ tục.
(3) Thời
gian sử dụng các gói cước phụ gia tăng theo thời gian hưởng khuyến mại còn lại
tương ứng của gói KM1/KM2.
(4) Nâng
cấp KM: áp dụng nguyên tắc nâng cấp khuyến mại theo mục 1.5.4. Các gói cước phụ
gia tăng đã đăng ký có hiệu lực theo gói cước nâng cấp KM2.
(5) Việc
đăng ký mới hay hủy gói cước phụ gia tăng đảm bảo khi kết hợp tương ứng với gói
KM1/KM2 phải tạo ra gói Thỏa sức Alo mở rộng nằm trong 16 gói cước quy định tại
mục 2.5.2 mới có hiệu lực.
Lưu
ý khi tư vấn khách hàng:
+ Đối với gói KM1 đang sử dụng gói phụ Voice
khi nâng cấp lên gói KM2 thì gói phụ Voice sẽ bị hủy.
+ Khi nâng cấp lên gói KM2 thì khách hàng
không được hưởng KM đăng ký gói phụ Voice nữa (không cho phép giảm cấp đăng ký
lại gói KM1).